CV 1×16 (V-75) |
CV 1×25 (V-75) |
CV 1×35 (V-75) |
CV 1×50 (V-75) |
CV 1×70 (V-75) |
CV 1×95 (V-75) |
CV 1×120 (V-75) |
CV 1×150 (V-75) |
CV 1×185 (V-75) |
CV 1×240 (V-75) |
CV 1×300 (V-75) |
CV 1×400 (V-75) |
CV 1×500 (V-75) |
CV 1×630 (V-75) |
CV 1×800 (V-75) |
Cáp đồng đơn bọc- CV 1C
1.Tiêu chuẩn áp dụng Cáp đồng đơn bọc- CV 1C
AS/NZS 5000.1
2.Tổng quan Cáp đồng đơn bọc- CV 1C
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng hoặc trong công nghiệp.