CXV 3×2.5+2×1.5 |
CXV 3×4+2×2.5 |
CXV 3×6+2×4 |
CXV 3×10+2×6 |
CXV 3×16+2×10 |
CXV 3×25+2×16 |
CXV 3×35+2×16 |
CXV 3×35+2×25 |
CXV 3×50+2×25 |
CXV 3×50+2×35 |
CXV 3×70+2×35 |
CXV 3×70+2×50 |
CXV 3×95+2×50 |
CXV 3×95+2×70 |
CXV 3×120+2×70 |
CXV 3×120+2×95 |
CXV 3×150+2×70 |
CXV 3×150+2×95 |
CXV 3×150+2×120 |
CXV 3×185+2×95 |
CXV 3×185+2×120 |
CXV 3×185+2×150 |
CXV 3×240+2×120 |
CXV 3×240+2×150 |
CXV 3×240+2×185 |
CXV 3×300+2×150 |
CXV 3×300+2×185 |
CXV 3×300+2×240 |
CXV 3×400+2×240 |
CXV 3×400+2×300 |
Cáp CADISUN CXV 3C +2C
1.Tiêu chuẩn áp dụng Cáp CADISUN CXV 3C +2C
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
2.Tổng quan Cáp CADISUN CXV 3C +2C
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 5
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.