CVV 3×2.5+1×1.5 |
CVV 3×4+1×2.5 |
CVV 3×6+1×4 |
CVV 3x10x1x6 |
CVV 3×16+1×10 |
CVV 3×25+1×16 |
CVV 3×35+1×16 |
CVV 3×35+1×25 |
CVV 3×50+1×25 |
CVV 3×50+1×35 |
CVV 3×70+1×35 |
CVV 3×70+1×50 |
CVV 3×95+1×50 |
CVV 3×95+1×70 |
CVV 3×120+1×70 |
CVV 3×120+1×95 |
CVV 3×150+1×70 |
CVV 3×150+1×95 |
CVV 3×150+1×120 |
CVV 3×185+1×95 |
CVV 3×185+1×120 |
CVV 3×185+1×150 |
CVV 3×240+1×120 |
CVV 3×240+1×150 |
CVV 3×240+1×185 |
CVV 3×300+1×150 |
CVV 3×300+1×185 |
CVV 3×300+1×240 |
CVV 3×400+1×240 |
CVV 3×400+1×300 |
Cáp CADISUN CVV 3C+1
1.Tiêu chuẩn áp dụng Cáp CADISUN CVV 3C+1
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
2.Tổng quan Cáp CADISUN CVV 3C+1
– Quy cách: Cu/PVC/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 70 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.