CXV 4×1.5 |
CXV 4×2.5 |
CXV 4×4 |
CXV 4×6 |
CXV 4×10 |
CXV 4×16 |
CXV 4×25 |
CXV 4×35 |
CXV 4×50 |
CXV 4×70 |
CXV 4×95 |
CXV 4×120 |
CXV 4×150 |
CXV 4×185 |
CXV 4×240 |
CXV 4×300 |
CXV 4×400 |
Cáp CADISUN CXV 4C
1.Tiêu chuẩn áp dụng Cáp CADISUN CXV 4C
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
2.Tổng quan Cáp CADISUN CXV 4C
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.