As 10/1.8 |
As 16/2.7 |
As 25/4.2 |
As 35/6.2 |
As 50/8.0 |
As 70/11 |
As 70/72 |
As 95/16 |
As 95/141 |
As 120/19 |
As 120/27 |
As 150/19 |
As 150/24 |
As 150/34 |
As 185/24 |
As 185/29 |
As 185/43 |
As 185/128 |
As 240/32 |
As 240/39 |
As 240/56 |
As 300/39 |
As 300/48 |
As 300/66 |
As 300/67 |
As 300/204 |
As 330/30 |
As 330/43 |
As 400/18 |
As 400/51 |
As 400/64 |
As 400/93 |
Cáp nhôm trần lõi thép CADISUN – AS
1.Tiêu chuẩn áp dụng Cáp nhôm trần lõi thép CADISUN – AS
TCVN 6483 (IEC 1089)
2.Tổng quan Cáp nhôm trần lõi thép CADISUN – AS
– Quy cách: Fe/Al
– Ruột dẫn: Nhôm và thép mạ kẽm
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn cấp 2.
– Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2
– Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1.8 mm2 đến 102 mm2
– Có mỡ và không có mỡ trung tính (với ký hiệu tương ứng As và AsKP)
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Đóng gói: Rulô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.
* Ghi chú:
Các ký hiệu tương đương:
– As, AC, ACSR
– AsKP, ACKP